Từ điển Thiều Chửu
撒 - tát/tản
① Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.

Từ điển Trần Văn Chánh
撒 - tát/tản
① Rải, rắc, gieo, vãi: 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống; 撒傳單 Rải truyền đơn; ② Vãi, đổ: 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm; 湯撒了 Canh đổ ra ngoài; ③ [Să] (Họ) Tản. Xem 撒 [sa].

Từ điển Trần Văn Chánh
撒 - tát/tản
① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra: 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới; 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra; ② Tỏ ra: 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撒 - tản
Buông ra — Làm cho rời ra — Cũng đọc Tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撒 - tát
Làm cho tan ra, rời ra — Buông ra — Cũng dọc Tản.


撒布 - tát bố || 撒手 - tát thủ ||